|
|
|
|
|
|
0909 77 3689 |
|
MR DƯƠNG |
|
0906 77 3689 |
|
Kinh doanh |
|
(028) 38 99 79 47 |
|
Điện thoại |
|
(028) 38.99.79.48 |
|
FAX ĐƠN ĐẶT HÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm chống trượt |
Độ dày: 3.0 mm – 8.0 mm
Độ rộng: 1250 mm – 1500 mm
Chiều dài: 3000 mm – 6000 mm ( Có 2 loại tấm – cuốn)
Ứng dụng: Trong công nghiệp, dân dụng, chế
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
1. Cơ tính của thép kết cấu cacbon thông dụng:
MÁC THÉP
|
Mẫu kéo
|
Uốn nguội 1080 (6)
|
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
|
δs(MPa)
|
δ(%) theo nhóm (5)
|
Hướng dẫn mẫu kéo
|
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
|
Nhóm
|
Nhóm
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Nhóm C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đường kính qua tâm uốn d
|
Q195
|
(195)
|
(185)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
315~390
|
33
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dọc
|
0
|
-
|
-
|
Ngang
|
0.5a
|
-
|
-
|
Q215A(2)
Q215B
|
215
|
205
|
195
|
185
|
175
|
165
|
355 ~410
|
31
|
30
|
29
|
28
|
27
|
26
|
Dọc
|
0.5a
|
1.5a
|
2a
|
Ngang
|
a
|
2a
|
2.5a
|
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
|
235
|
225
|
215
|
205
|
195
|
185
|
375 ~406
|
26
|
25
|
24
|
23
|
22
|
21
|
Dọc
|
a
|
2a
|
2.5a
|
Ngang
|
1.5a
|
2.5a
|
3a
|
Q255A(2)
Q255B
|
255
|
245
|
235
|
225
|
215
|
205
|
410 ~510
|
24
|
23
|
22
|
21
|
20
|
19
|
-
|
2a
|
3a
|
3.5a
|
Q275
|
275
|
265
|
255
|
245
|
235
|
225
|
490 ~610
|
20
|
19
|
18
|
17
|
16
|
15
|
-
|
3a
|
4a
|
4.5a
|
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Chiều dày hoặc
đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150
-------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Chiều dày hoặc
đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200
-----------------------------------------------------------------------------------------
|
2. Cơ tính thép kết cấu cacbon - Nhật:
Mác thép
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
|
Độ bền kéo δb (MPa)
|
Độ giãn dài ≥
|
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính
|
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
|
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
|
δ (%)
|
|
≤ 16
|
> 16
|
> 40
|
|
SS330 (SS34)
|
205
|
195
|
175
|
330 430
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
|
26
21
26
28
|
r = 0.5a
|
205
|
195
|
175
|
330 430
|
Thanh, góc ≤ 25
|
25
30
|
r = 0.5a
|
SS400 (SS41)
|
245
|
235
|
215
|
400 510
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
|
21
17
21
23
|
r = 1.5a
|
Thanh, góc ≤ 25
> 25
|
20
24
|
r = 1.5a
|
SS490 (SS50)
|
280
|
275
|
255
|
490 605
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
|
19
15
19
21
|
r = 2.0a
|
Thanh, góc ≤ 25
> 25
|
18
21
|
r = 2.0a
|
SS540
(SS55)
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
|
16
13
17
|
r = 2.0a
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Thanh, góc ≤ 25
> 25
|
13
17
|
r = 2.0a
|
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
|
3. Cơ tính kết cấu hàn
Mác thép
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
|
Độ bền kéo
|
Độ giãn dài ≥
|
Akv (0oC)/J
|
Chiều dày (mm)
|
Chiều dày (mm)
|
Chiều dày (mm)
|
δ (%)
|
<16
|
16 ~ 40
|
40 ~ 75
|
75 ~ 100
|
100 ~ 160
|
160 ~ 200
|
<100
|
100 ~ 200
|
SM400A
SM400B
SM400C
|
245
|
235
|
215
|
215
|
205
|
195
|
400 ~ 510
|
400 ~ 510
|
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
|
23
18
22
24
|
-
≥ 27
|
-
|
-
|
≥ 47
|
SM 490A
SM 490B
SM 490C
|
325
|
315
|
295
|
295
|
228
|
275
|
490 ~ 610
|
490 ~ 610
|
<5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
|
22
17
21
23
|
≥ 27
|
-
|
-
|
≥ 47
|
SM490YA
SM490YB
|
365
|
355
|
335
|
325
|
-
|
-
|
490 ~ 610
|
-
|
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
|
19
15
19
21
|
-
|
≥ 27
|
SM520B
SM520C
|
365
|
355
|
335
|
325
|
-
|
-
|
520 - 640
|
-
|
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
|
19
15
19
21
|
≥ 27
|
≥ 47
|
SM 570
|
460
|
450
|
430
|
420
|
-
|
-
|
570 - 720
|
-
|
< 16
> 16
> 20
|
19
26
20
|
≥ 47
(-50C)
|
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao ,thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:
Mác thép
|
Phẩm cấp
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
|
Độ bền kéo
δb (MPa)
|
Độ giãn dài δ (%)
|
Chịu công va đập (1)
|
Uốn cong 108o (2)
|
≤ 16
|
> 16 ~ 35
|
35 ~ 50
|
50 ~ 100
|
oC
|
Akv/J ≥
|
≤ 16
|
> 16 ~ 100
|
Q295
|
A
B
|
295
295
|
275
275
|
255
255
|
235
235
|
390 ~ 570
390 ~ 570
|
23
23
|
-
+20
|
-
34
|
d = 2a
d = 2a
|
d = 3a
d = 3a
|
Q345
|
A
B
C
D
E
|
345
345
345
345
345
|
325
325
325
325
325
|
295
295
295
295
295
|
275
275
275
275
275
|
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
|
21
21
22
22
22
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
27
|
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
|
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
|
Q390
|
A
B
C
D
E
|
390
390
390
390
390
|
370
370
370
370
370
|
350
350
350
350
350
|
330
330
330
330
330
|
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
|
19
19
20
20
20
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
27
|
d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
|
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
|
Q420
|
A
B
C
D
E
|
420
420
420
420
420
|
400
400
400
400
400
|
380
380
380
380
380
|
360
360
360
360
360
|
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
|
18
18
19
19
19
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
34
|
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
|
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
|
Q460
|
C
D
E
|
460
460
460
|
440
440
400
|
420
420
420
|
400
400
400
|
520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720
|
17
17
17
|
0
-20
-40
|
34
34
27
|
d = 2a
d = 2a
d = 2a
|
d = 3a
d = 3a
d = 3a
|
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)
|
5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng:
Mác thép
|
Độ giãn cốt thép
|
Uốn cong
|
Độ bền chảy (MPa)
|
Độ giãn dài (%)
|
Góc uốn
|
Độ dày < 3.2mm
|
Độ dày ≥ 3.2mm
|
1.2 ~ 1.6 mm
|
1.6 ~ 2.0 mm
|
2.0 ~ 2.5 mm
|
2.5 ~ 3.2 mm
|
3.2 ~ 4.0 mm
|
≥ 40
|
SPHC
|
270 min
|
27 min
|
29 min
|
29 min
|
297 min
|
31 min
|
31 min
|
180o
|
d = a
|
d = 0.5 a
|
SPHD
|
270 min
|
30 min
|
32 min
|
33 min
|
35 min
|
37 min
|
39 min
|
180o
|
|
|
SPHE
|
270 min
|
31 min
|
33 min
|
35 min
|
37 min
|
39 min
|
41 min
|
180o
|
|
|
SPHF
|
270 min
|
37 min
|
38 min
|
39 min
|
39 min
|
40 min
|
42 min
|
180o
|
|
|
6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cacbon cán nóng:
Mác thép
|
Độ giãn cốt thép
|
Uốn cong
|
Độ bền chảy (MPa)
|
Độ giãn dài (%)
|
Góc uốn
|
Độ dày < 3mm
|
Độ dày ≥ 3
|
1.2 ~ 1.6mm
|
1.6 ~ 3.0mm
|
3 ~ 6.0mm
|
6 ~ 13mm
|
SPHT1
|
270 min
|
30 min
|
32 min
|
35 min
|
37 min
|
180o
|
d = a
|
d = 0.5 a
|
SPHT2
|
340 min
|
25 min
|
27 min
|
30 min
|
32 min
|
180o
|
d = a
|
d = 1.5 a
|
SPHT3
|
410 min
|
20 min
|
22 min
|
25 min
|
27 min
|
180o
|
d = 1.5 a
|
d = 2.0 a
|
SPHT4
|
490 min
|
15 min
|
18 min
|
20 min
|
22 min
|
180o
|
d = 1.5 a
|
d = 2.0 a
|
7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga:
Mác thép
|
δb (MPa)
|
δb (Mπa) chia theo độ dày
|
δ (%) chia theo độ dày
|
Thử uốn 180o (chia theo độ dày) (1)
|
≤ 20mm
|
(20 ~ 40) mm
|
(40 ~ 100) mm
|
> 100mm
|
≤ 20mm
|
(20 ~ 40) mm
|
> 40mm
|
≤ 20mm
|
> 20mm
|
CT0
|
≥ 304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
22
|
20
|
d = 2a
|
d = a
|
CT1 kπ
|
304 ~ 392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
35
|
32
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT1 πc
CT1 cπ
|
314 ~ 412
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
33
|
31
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT2 kπ
|
324 ~ 412
|
216
|
206
|
196
|
186
|
33
|
32
|
30
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT2 πc
CT2 cπ
|
333 ~ 431
|
226
|
216
|
206
|
196
|
32
|
31
|
29
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT3 kπ
|
363 ~ 461
|
235
|
226
|
216
|
196
|
27
|
26
|
24
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT3 πc
CT3 cπ
|
373 ~ 481
|
245
|
235
|
226
|
206
|
26
|
25
|
23
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT3 Гπc
CT3 Гcπ
|
373 ~ 490
|
245
|
235
|
226
|
206
|
26
|
25
|
23
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT4 kπ
|
402 ~ 510
|
255
|
245
|
235
|
226
|
25
|
24
|
22
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT4 πc
CT4 cπ
|
412 ~ 530
|
265
|
255
|
245
|
235
|
24
|
23
|
21
|
(d = 0)
|
d = a
|
CT5 πc
CT5 cπ
|
490 ~ 628
|
284
|
275
|
265
|
255
|
20
|
19
|
17
|
d = 3a
|
d = a
|
CT5 Гπc
|
451 ~ 588
|
284
|
275
|
265
|
255
|
20
|
19
|
17
|
d = 3a
|
d = a
|
CT6 πc
CT6 cπ
|
≥ 588
|
314
|
304
|
294
|
294
|
15
|
14
|
12
|
-
|
d = a
|
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu cacbon thông dụng:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%) (2)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
Cr (%) ≤
|
Ni (%) ≤
|
Cu (%) ≤
|
Khử Oxy (1)
|
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
|
Q195
|
0.06 ~ 0.12
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215A
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215B
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235A(3)
|
0.14 ~ 0.22
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.65(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235B
|
0.12 ~ 0.20
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.70(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235C
|
≤ 0.18
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.040
|
0.040
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q235D
|
≤ 0.17
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.035
|
0.035
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
TZ
|
Q255A
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q255D
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70(1)
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q275
|
0.28 ~ 0.38
|
≤ 0.35
|
0.50 ~ 0.80
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
|
2. Thép kết cấu cacbon thông thường - Nhật:
Mác thép
|
Mác cũ
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%)
≤
|
S (%)
≤
|
Điều kiện kèm theo
|
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]
|
|
|
|
|
Kết cầu thép đệ dày, mm
≤ 50
>50 200
|
SS330
|
S34
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS400
|
S41
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS490
|
SS50
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS540
|
SS55
|
≤ 0.30
|
-
|
1.60
|
0.040
|
0.040
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]
|
|
|
|
|
SM400A
|
SM41A
|
≤ 0.23
≤ 0.25
|
-
-
|
≥ 2.5 X C
≥ 2.5 X C
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
SM400B
|
SM 41B
|
≤ 0.20
≤ 0.22
|
≤ 0.35
≤ 0.35
|
0.60 1.00
0.60 1.00
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
≤ 50
>50 200
|
SM400C
|
SMC
|
≤ 0.18
|
≤ 0.35
|
≤ 1.4
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490A
|
SM50A
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 50
|
≤ 0.22
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
> 50 200
|
SM490B
|
SM50B
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 50
|
|
|
≤ 0.22
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
> 50 200
|
SM490C
|
SM50C
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490YA
|
SM50YA
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490YB
|
SM50YB
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM520B
|
SM53B
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM520C
|
SM53C
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM570(1)
|
SM58
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%
|
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và cốt bê tông:
Mác thép
|
Phẩm cấp
|
C (%)
≤
|
Mn (%)
|
Si (%)
≤
|
p (%)
≤
|
S (%)
≤
|
V (%)
|
Nb (%)
|
Ti (%)
|
Al (%) (1)
≥
|
Nguyên tố khác
|
Q295
|
A
B
|
0.16
0.16
|
0.80 ~ 1.50
0.80 ~ 1.50
|
0.55
0.55
|
0.045
0.040
|
0.045
0.040
|
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
|
-
-
|
Q345
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.18
0.18
|
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
-
-
-
-
-
|
Q390
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(2)
(2)
(2)
(2)
(2)
|
Q420
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(3)
(3)
(3)
(3)
(3)
|
Q460
|
C
D
F
|
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
|
0.035
0.030
0.025
|
0.035
0.030
0.025
|
.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015
0.015
0.015
|
(4)
(4)
(4)
|
• Hàm lượng Al ≥ 0.01%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%
|
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%)
|
C
|
SI
|
Mn
|
P
|
S
|
SPHC
|
≤ 0.15
|
-
|
≤ 0.60
|
≤ 0.050
|
≤ 0.050
|
SPHD
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHE
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.030
|
≤ 0.035
|
SPHF
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.025
|
≤ 0.040
|
SPHT1
|
≤ 0.10
|
≤ 0.35
|
≤ 0.50
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT2
|
≤ 0.18
|
≤ 0.35
|
≤ 0.60
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT3
|
≤ 0.25
|
≤ 0.35
|
0.30 ~ 0.90
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT4
|
≤ 0.30
|
≤ 0.35
|
0.30 ~ 1.00
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
CT0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
~ 0.040
|
CT1 kπ
|
~ 0.09
|
~ 0.04
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT1 πc
|
~ 0.09
|
~ 0.10
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT1 cπ
|
~ 0.09
|
~ 0.20
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 kπ
|
~ 0.12
|
~ 0.05
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 πc
|
~ 0.12
|
~ 0.10
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 cπ
|
~ 0.12
|
~ 0.20
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 kπ
|
~ 0.18
|
~ 0.05
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 πc
|
~ 0.18
|
~ 0.10
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 cπ
|
~ 0.18
|
~ 0.20
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 Гπc
|
~ 0.18
|
~ 0.12
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 Гcπ
|
~ 0.18
|
~ 0.22
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 kπ
|
~ 0.23
|
~ 0.05
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 πc
|
~ 0.23
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 cπ
|
~ 0.23
|
~ 0.20
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 πc
|
~ 0.33
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 cπ
|
~ 0.33
|
~ 0.25
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 Гπc
|
~ 0.26
|
~ 0.12
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT6 πc
|
~ 0.44
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT6 cπ
|
~ 0.44
|
~ 0.20
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
|
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|